Bột CUSN10

Bột CUSN10 là một hợp kim đồng có chứa khoảng 10% thiếc và đồng còn lại. Nó cung cấp một sự kết hợp tuyệt vời của sức mạnh, độ dẻo, khả năng chống ăn mòn, kháng mòn và đặc tính chống căng thẳng.

MOQ thấp

Cung cấp số lượng đơn hàng tối thiểu thấp để đáp ứng các nhu cầu khác nhau.

OEM & ODM

Cung cấp các sản phẩm tùy chỉnh và dịch vụ thiết kế để đáp ứng nhu cầu độc đáo của khách hàng.

Cổ phiếu đầy đủ

Đảm bảo xử lý đơn hàng nhanh và cung cấp dịch vụ đáng tin cậy và hiệu quả.

Sự hài lòng của khách hàng

Cung cấp các sản phẩm chất lượng cao với sự hài lòng của khách hàng tại cốt lõi.

Chia sẻ sản phẩm này

Mục lục

Overview of CuSn10 Powder

Bột CUSN10 là một hợp kim đồng có chứa khoảng 10% thiếc và đồng còn lại. Nó cung cấp một sự kết hợp tuyệt vời của sức mạnh, độ dẻo, khả năng chống ăn mòn, kháng mòn và đặc tính chống căng thẳng.

Key properties and applications of CuSn10 powder include:

CuSn10 Powder Properties and Characteristics

Của cải Details
Thành phần 90% copper, 10% tin
Tỉ trọng 8.8 g/cc
Hình dạng hạt Không đều, góc
Phạm vi kích thước 5-150 micron
Mật độ rõ ràng Lên đến 50% mật độ thực
Khả năng chảy Vừa phải
Sức mạnh Excellent for Cu alloy powder
Độ dẻo Tốt
Chống ăn mòn Rất tốt

CuSn10 is widely used in bearing cages, bushings, welding rods, and wear parts across the automotive, electrical, and industrial sectors.

CuSn10 Powder Composition

Typical composition of CuSn10 powder:

CuSn10 Powder Composition

Yếu tố Cân nặng %
Đồng (CU) Remainder
Tin (Sn) 9-11%
Lead (Pb) 0.2% max
Kẽm (Zn) Tối đa 0,5%
Other impurities Tối đa 0,1%
  • Copper provides excellent conductivity, corrosion resistance, ductility
  • Tin improves strength, hardness, and wear resistance
  • Lead, zinc, and other impurities carefully controlled

The optimized Cu-Sn ratio provides an excellent combination of strength, ductility, and manufacturability.

CuSn10

CuSn10 Powder Physical Properties

CuSn10 Powder Physical Properties

Tài sản Giá trị
Tỉ trọng 8.8 g/cc
Độ nóng chảy 1020-1040°C
Dẫn nhiệt 55 W/mK
Điện trở suất 7-9 μΩ-cm
Recrystallization temperature 150-250°C
Nhiệt độ dịch vụ tối đa 250 ° C.
  • Density is higher than copper
  • Melting point reduced compared to pure copper
  • Maintains good conductivity
  • Recrystallization enables powder compaction
  • Có thể chịu được nhiệt độ hoạt động cao vừa phải

The physical properties allow use of CuSn10 in electrical components needing good conductivity and strength.

CuSn10 Powder Mechanical Properties

CuSn10 Powder Mechanical Properties

Tài sản Giá trị
Độ cứng 80-110 HB
Sức căng 350-550 MPa
Sức mạnh năng suất 220-320 MPa
Kéo dài 10-20%
Mô đun đàn hồi 110-140 GPa
  • Excellent strength for a copper alloy powder
  • Significantly higher than pure copper powder
  • Good ductility for 10% tin composition
  • Hardness values suitable for wear applications
  • Properties depend on production method and porosity

The mechanical properties allow use of CuSn10 powder in high strength electrical and friction components.

CuSn10 Powder Applications

Typical applications of CuSn10 powder include:

CuSn10 Powder Applications

Ngành công nghiệp Ví dụ ứng dụng
Ô tô Bearings, bushings, brake linings
Electrical Welding electrodes, connectors, contacts
Công nghiệp Bearing cages, seals, impellers
Chế tạo Sintered tooling components
Dầu và khí Bushings, ball valves

Một số sản phẩm cụ thể sử dụng:

  • Bearing cages requiring antifriction properties
  • Bushing and thrust washers in high load applications
  • Automotive brake pads and clutch linings
  • Electrical connectors and pins
  • Welding rods and solder paste filler metal
  • Piping components like valves and flanges

Its excellent combination of strength, ductility, and cost make CuSn10 a popular choice for these applications.

CuSn10 Powder Specifications

The main specifications for CuSn10 powder include:

CuSn10 Powder Specifications

Tiêu chuẩn Sự miêu tả
ISO 44001 Copper and copper alloy powders – Specifications
ASTM B602 Standard specification for copper alloy powders
EN 1982 Specification for copper and copper alloys ingots and castings
JIS H2111 Bronze powders

Những điều này xác định:

  • Giới hạn thành phần hóa học
  • Production method – atomization
  • Required physical and mechanical properties
  • Mức độ tạp chất chấp nhận được
  • Phân phối kích thước hạt
  • Testing protocols

Compliance ensures suitability for intended applications across global markets.

CuSn10 Powder Particle Sizes

CuSn10 Powder Particle Size Distribution

Kích thước hạt Đặc trưng
5-25 micron Cấp độ siêu âm cho mật độ cao và hoàn thiện bề mặt
15-45 micron Common size for pressing and sintering
45-150 micron Larger sizes for better powder flowability
  • Finer particles allow greater densification
  • Larger particles improve powder flow properties
  • Kích thước được chọn dựa trên các thuộc tính phần cuối cùng cần thiết
  • Both spherical and irregular shapes are available

Controlling particle size distribution optimizes pressing characteristics and final sintered density.

CuSn10 Powder Apparent Density

CuSn10 Powder Apparent Density

Mật độ rõ ràng Details
Lên đến 50% mật độ thực For irregular morphology powder
4.5-6.5 g/cc Cải thiện với mật độ đóng gói lớn hơn
  • Higher apparent density improves powder flow and compactibility
  • Density up to 60% is possible with optimized spherical powder
  • High apparent density enables easier compaction into green parts

Mật độ rõ ràng cao hơn dẫn đến năng suất sản xuất tốt hơn và chất lượng một phần.

CuSn10 Powder Production Method

CuSn10 Powder Production

Phương pháp Details
Nguyên tử hóa Melted alloy stream broken into fine droplets which solidify into powder
Induction melting Pure copper and tin melted together under controlled atmosphere
Inert gas atomization Prevent oxidation of particles during production
Sàng Phân loại bột thành các phạm vi kích thước hạt khác nhau
  • Automated atomization enables large scale production
  • Controlled melting and atomization minimizes impurities
  • Inert gas prevents powder oxidation
  • Xử lý hậu kỳ cho phép tùy chỉnh kích thước hạt

Strict process controls result in reliable powder quality and repeatable characteristics.

CuSn10 Powder Pricing

CuSn10 Powder Pricing

Nhân tố Tác động đến giá cả
Độ tinh khiết Higher purity increases price
Kích thước hạt Finer powder is more expensive
số lượng đặt hàng Bulk pricing discounts apply
Phương pháp sản xuât Complex processes increase cost
Dịch vụ bổ sung Tùy chỉnh thêm chi phí

Giá chỉ định

  • CuSn10 powder: $8-12 per kg
  • Lower prices applicable for bulk orders >1000 kg

Pricing varies based on order parameters like quantity, particle size, purity level, alloy composition etc.

CuSn10 Powder Suppliers

CuSn10 Powder Suppliers

Công ty Vị trí
Kymera International Hoa Kỳ
Höganäs Thụy Điển
Nhóm bột CNPC Trung Quốc
Shanghai CNPC Powder Material Trung Quốc
Gujarat Reclaim Industries India
American Chemet Corporation Hoa Kỳ

Các yếu tố lựa chọn cho các nhà cung cấp:

  • Powder sizes and lead time
  • Customization capability
  • Khả năng sản xuất
  • Packaging options
  • Pricing levels
  • Quality certifications and compliance

CuSn10 Powder Handling and Storage

CuSn10 Powder Handling

Sự giới thiệu Lý do
Tránh hít vào Potential respiratory irritation
Use protective mask and goggles Ngăn chặn việc ăn vào tình cờ
Đảm bảo thông gió đầy đủ Reduce airborne particles
Tránh các nguồn đánh lửa Flammable dust hazard
Follow anti-static procedures Ngăn lửa từ xả tĩnh
Use non-sparking tools Avoids sparks during handling
Lưu trữ các thùng chứa kín trong khu vực khô, mát Prevent oxidation and moisture absorption

Khuyến nghị lưu trữ

  • Store in stable, inert containers
  • Keep away from acids, ammonia, acetylene
  • Duy trì nhiệt độ dưới 27 ° C

Proper handling and storage preserves powder purity and prevents reaction hazards.

CuSn10 Powder Inspection and Testing

CuSn10 Powder Testing

Bài kiểm tra Details
Phân tích hóa học ICP and XRF to verify composition
Phân phối kích thước hạt Sieve analysis or laser diffraction
Mật độ rõ ràng Hall flowmeter test per ASTM B212
Hình thái bột Hình ảnh SEM của hình dạng hạt
Chạm vào mật độ Mật độ đo sau khi khai thác cơ học
Phân tích tốc độ dòng chảy Tốc độ dòng trọng lực thông qua vòi phun được chỉ định

Stringent testing ensures the powder meets the chemical composition, physical properties, and microstructure required for the application.

CuSn10 Powder Pros and Cons

Advantages of CuSn10 Powder

  • Excellent strength for a copper alloy powder
  • Độ dẻo và khả năng định dạng tốt
  • Kháng ăn mòn rất tốt
  • Cost-effective compared to bronze grades
  • Good electrical and thermal conductivity
  • Recyclable and environmentally friendly

Disadvantages of CuSn10 Powder

  • Lower conductivity than pure copper powder
  • Moderate high temperature strength
  • Heavy compared to aluminum or magnesium alloys
  • Not suitable for highly stressed structural components
  • Surface discoloration over time if uncoated
  • Limitations for food contact applications

Comparison With CuNi10 Powder

CuSn10 vs CuNi10 Powder

Tham số CuSn10 CuNi10
Tỉ trọng 8.8 g/cc 8.9 g/cc
Sức mạnh 350-550 MPa 500-650 MPa
Độ dẫn nhiệt 55 W/mK 20 W/mK
Chống ăn mòn Xuất sắc Rất tốt
Trị giá Thấp Cao
Sử dụng Electrical, moderate load High strength structures
  • CuSn10 provides better conductivity and cost
  • CuNi10 has higher tensile strength
  • CuSn10 preferred for electrical components
  • CuNi10 suited for high strength structural parts

CuSn10 Powder FAQs

Q: What are the main applications of CuSn10 powder?

A: Main applications include bearing cages, bushings, welding rods, brake linings, antifriction components, and electrical contacts, connectors and brushes. It is commonly used in automotive and electrical products.

Q: Does CuSn10 powder require special handling precautions?

A: General precautions are recommended including avoiding inhalation, ensuring proper ventilation, controlling dust, preventing ignition sources, avoiding static charge buildup, using non-sparking tools, and storing in a dry, inert atmosphere.

Q: What affects the properties of CuSn10 powder parts?

A: Key factors are apparent density, particle size distribution, compaction pressure, sintering temperature and time, alloy composition, impurities, and porosity.

Q: What is the key difference between bronze and CuSn10 powders?

A: Bronze powders contain 90-95% copper while CuSn10 has 90% copper, 10% tin. CuSn10 provides an optimal combination of strength, ductility and cost.